I. Quá trình hình thành và phát triển của Xí nghiệp Xây dựng số 1
Xí nghiệp xây dựng số 1 trực thuộc Công ty TNHH MTV Giống Gia Súc Hà Nội được thành lập năm 2006 hoạt động trên các lĩnh vực: Xây dựng các công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, công trình công cộng, nội ngoại thất và lĩnh vực cho thuê kho bãi lưu giữ hàng hóa …
Hiện nay, khi mà thị trường xuất hiện đối tác cạnh tranh ngày một nhiều tính chất cạnh tranh ngày một quyết liệt. Để có thể trụ vững được trên thị trường, Xí nghiệp luôn coi trọng chữ Tín là hàng đầu, bởi uy tín sẽ sinh ra lợi nhuận. Ngược lại nếu đặt lợi nhuận lên hàng đầu thì uy tín sẽ không còn nữa.
Bên cạnh đó là đề cao chất lượng sản phẩm, Công trình xây dựng hoàn thành là sản phẩm có tính tập thể cao, chịu sự tác động lớn của các điều kiện tự nhiên, chính trị xã hội. Chất lượng công trình xây dựng gắn liền với lợi ích cộng đồng do vậy nó luôn giành được sự quan tâm và đòi hỏi chính đáng của xã hội.
Sau cùng là hiệu quả kinh doanh, là sự kết hợp tốt mọi nguồn lực của doanh nghiệp như kinh nghiệm, nhân lực, thiết bị, tài chính, áp dụng công nghệ, biện pháp thi công tối ưu, linh họat trong điều hành tại từng thời điểm, bám sát mục tiêu….tranh thủ sự ủng hộ của các bên liên quan và thời tiết… để hoàn thành sản phẩm đúng tiến độ, chất lượng tốt và hiệu quả.
Ngành nghề kinh doanh chính:
+ Xây dựng nhà các loại;
+ Xây dựng lắp đặt các công trình dân dụng, nông nghiệp, thuỷ lợi, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, công trình công cộng, nội ngoại thất.
+ Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
+ Cho thuê kho bãi và lưu giữ hàng hóa
- Hoạt động quản lý công ty
a. Đại diện theo pháp luật của Xí nghiệp xây dựng số 1:
– Giám đốc: Trịnh Trung Thực là Đại diện theo pháp luật của Xí nghiệp .
– Giám đốc là người trực tiếp điều hành và quản lý các hoạt động của Xí nghiệp Xây dựng số 1 .
– Phó Giám đốc: Đặng Thành Nam
– Phó Giám đốc: Chu Kim Khiên
b. Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật:
– Phòng Kế hoạch – kỹ thuật là phòng chuyên môn làm việc tại trụ sở chính giúp giám đốc XN thực hiện các công việc chính sau:
– Lập hồ sơ dự thầu, tổ chức thi công và quản lý, giám sát tiến độ thực hiện các dự án.
– Lập phương án kỹ thuật thi công và quản lý, giám sát chất lượng thi công các dự án theo quy định hiện hành.
– Lập hồ sơ thanh quyết toán hạng mục công trình với Chủ đầu tư.
– Lập kế hoạch, cung ứng và quản lý vật liệu, nhân công, máy và chi phí khác phục vụ triển khai thi công của từng dự án…
c. Phòng Tài chính – Kế toán:
– Phòng Tài chính – Kế toán là phòng chuyên môn hoạt động tại trụ sở chính giúp giám đốc XN thực hiện các công việc chính sau:
– Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc.
– Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa vụ thu, nộp, thanh toán nợ.
– Phân tích thông tin, số liệu kế toán tham mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của đơn vị…
d. Phòng Tổ chức – Hành chính:
– Phòng Hành chính – Tổ chức là phòng chức năng đặt tại trụ sở chính giúp giám đốc XN thực hiện các công việc chính sau:
– Thực hiện giao dịch đối ngoại, văn thư, lưu trữ tài liệu.
– Thực hiện quản lý nhân sự, chế độ chính sách đối với người lao động…
e. Ban chỉ huy công trường:
– Ban chỉ huy công trường do giám đốc XN đề cử và được phép thay mặt XN thực hiện quản lý, giám sát, triển khai thi công dự án tại hiện trường.
– Cán bộ Ban chỉ huy công trường được cử ra từ các phòng chức năng và thực hiện nhiệm vụ theo nội dung phân công cho từng phòng chức năng.
– Tùy theo quy mô và yêu cầu cụ thể, từng dự án giám đốc XN sẽ Quyết định thành viên BCH công trường…
f. Bộ phận kinh doanh:
– Bộ phận kinh doanh là bộ phận giúp việc cho Phòng kinh doanh trong việc tìm kiếm nguồn hàng, tìm kiếm khách hàng, bảo quản hàng hoá trước khi giao hàng…
– Tuỳ yêu cầu cụ thể, giám đốc có thể điều chỉnh, bổ sung thành viên theo yêu cầu.
III. Năng lực của xí nghiệp
- 1. Năng lực máy móc thiết bị thi công
TT |
Loại máy, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Tình trạng |
Ghi chú |
1 |
Máy cắt cỏ |
Cái |
10 |
Tốt |
|
2 |
Máy phát điện |
Cái |
2 |
Tốt |
|
3 |
Máy bơm nước |
Cái |
5 |
Tốt |
|
4 |
Máy đầm đất MIKASA |
Chiếc |
1 |
Tốt |
|
5 |
Máy cưa cây |
Chiếc |
1 |
Tốt |
|
6 |
Máy đầm bàn |
Cái |
5 |
Tốt |
|
7 |
Máy đầm dùi |
Cái |
5 |
Tốt |
|
8 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
1 |
Tốt |
|
9 |
Ván khuôn thép |
M2 |
100 |
tốt |
|
10 |
Máy bơm nước 7.5cv |
cái |
03 |
tốt |
|
11 |
Máy phát điện |
cái |
01 |
tốt |
|
12 |
Máy lu |
cái |
01 |
tốt |
|
13 |
Máy ủi |
cái |
01 |
tốt |
|
14 |
Máy xúc |
cái |
01 |
tốt |
|
15 |
Ô tô vận chuyển |
cái |
01 |
tốt |
- 2. Năng lực nhân lực
DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Ghi chú |
1 |
Trịnh Trung Thực | Giám đốc | |
2 |
Đặng Thành Nam | Phó giám đốc | |
3 |
Đặng Mạnh Kiên | Cán bộ kỹ thuật | |
4 |
Nguyễn Khắc Tiệp | Cán bộ kỹ thuật | |
5 |
Thái Nguyên Minh | Cán bộ kỹ thuật | |
6 |
Hoàng Mạnh Trường | Cán bộ kỹ thuật | |
7 |
Bùi Văn Trung | Kế toán | |
8 |
Trần Thị Phin | Hành chính | |
9 |
Chu Kim Khiên | Tổ trưởng tổ bảo vệ | |
10 |
Phùng Đắc Việt | Tổ viên | |
11 |
Đinh Văn Huế | Tổ viên | |
12 |
Nguyễn Tiến Huynh | Tổ viên |
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA XÍ NGHIỆP
a) Cán bộ chuyên môn
TT |
Cán bộ chuyên môn
|
Số lượng |
Theo thâm niên |
Ghi chú |
||||||||||
> = 5 năm |
> = 10 năm |
>= 15 năm |
||||||||||||
A |
ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Kỹ sư thuỷ lợi |
2 |
1 |
1 |
||||||||||
2 |
Kỹ sư xây dựng |
1 |
1 |
|||||||||||
3 |
Kỹ sư cơ khí, Điện |
2 |
2 |
|||||||||||
4 |
Kỹ sư kinh tế |
1 |
0 |
1 |
||||||||||
5 |
Kỹ sư Giao thông |
2 |
2 |
|||||||||||
6 |
Kỹ sư Tài Chính, Kinh tế |
1 |
1 |
|||||||||||
7 |
Các nghành khác |
5 |
5 |
|||||||||||
B |
CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP |
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Thuỷ lợi, Giao thông, Xây dựng |
5 |
4 |
1 |
||||||||||
2 |
Cơ khí, Điện |
3 |
3 |
|||||||||||
3 |
Tài Chính, Kinh tế |
2 |
2 |
|||||||||||
4 |
Các nghành khác |
3 |
1 |
2 |
||||||||||
b) Công nhân kỹ thuật | ||||||||||||||
Công nhân theo nghề |
Số lượng |
Bậc thợ |
||||||||||||
3/7 |
4/7 |
5/7 |
6/7 |
7/7 |
||||||||||
Sắt |
21 |
15 |
02 |
03 |
01 |
|||||||||
Mộc |
09 |
03 |
01 |
05 |
||||||||||
Nề |
25 |
12 |
06 |
05 |
01 |
01 |
||||||||
Bê tông xây lát |
11 |
09 |
01 |
01 |
||||||||||
Điện |
05 |
02 |
02 |
01 |
||||||||||
- 3. Kinh nghiệm thi công 5 năm gần đây:
TT |
Tên hợp đồng |
Tên dự án |
Tên Chủ đầu tư |
1 |
Số 27/2009/HĐXD-BQL ngày 25/3/2009 |
Gói thầu số 23: Lát mái chỉnh trang mái đê thượng lưu đê hữu Hồng từ K76+280 đến K76+900 |
Ban QLDA duy tu bảo dưỡng đê điều nguồn vốn sự nghiệp kinh tế Thành Phố năm 2010 |
2 |
Số 89/HĐXD-QM/GGS ngày 27/6/2009 |
Công trình: Đường quản lý kết hợp đường cúu hộ phòng chống lụt bão hồ Xạ Hương, hạng mục Tuyến đường |
Công ty cổ phần xây dựng Quang Minh |
3 |
Số 205/HĐKT ngày 20/5/2010 |
Thi công gói thầu số 01 kênh và công trình trên kênh (Đoạn K0 đến K4+377) Công trình: Cải tạo kênh tiêu Thạch Phú trên địa bàn huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
Công ty cổ phần Xuân Sơn |
4 |
Số 08/2010/HĐ-XD ngày 6/09/2010 |
Cải tạo, sửa chữa trạm thú y Mỹ Đức |
Chi cục thú y Hà Nội – Sở NN & PTNT Hà Nội |
5 |
Số 02/HĐ-XD ngày 16/3/2012 |
Thi công công trình Thuỷ Điện Khao Mang Thượng, Mù Căng Chải, Yên Bái, Hạng mục: Thi công cống dẫn dòng D1800 chiều dài tuyến L= 500m |
Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái |
6 |
Số 07/2012/HĐ-XD ngày 16/3/2012 |
Nạo vét kênh dẫn, đắp 02 đập tạm trên Sông Cầu Ngà, sửa chữa bể hút Cầu Ngà 2. |
Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển thuỷ lợi Hà Nội |
7 |
Số 09/2012/HĐ-XD ngày 16/3/2012 |
Sửa chữa kênh chính Đại Mỗ, đoạn K0 đến K0+400 Nạo vét kênh N4 Đại Mỗ đoạn K0 đến K0+560 |
Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển thuỷ lợi Hà Nội |
8 |
Số 10/2012/HĐ-XD ngày 16/3/2012 |
Nạo vét kênh chính Trung Văn đoạn từ K0 đến K0+670 |
Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển thuỷ lợi Hà Nội |
9 |
Số 15/2012/HĐ-XD ngày 16/3/2012 |
Sửa chữa, thay thế khung, cánh ván cống Vân trì 1,2,3 trên kênh chính Liên Mạc N2, N4, N7 trên kênh chính Đại Mỗ, cống qua đường trạm bơm Cầu Ngà 2 |
Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển thuỷ lợi Hà Nội |
10 |
Số 03/2012/HĐKT ngày 2/1/2012 |
Thi công xây dựng công trình xây dựng hệ thống tiêu thoát nước liên xã Đan Phượng- Thị Trấn Phùng; hạng mục cống hộp thoát nước (2,0×2,0)m | Ban QLDA XD Công trình nông nghiệp, thủy lợi huyện Đan Phượng |
11 |
Số 54/QĐCT-XDCB ngày 15/2/2012 |
Về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng kho chứa thức ăn gia súc, xã Dương Hà, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội | Công ty TNHH nhà nước MTV giống gia súc Hà Nội |
12 |
Số 53/HĐ- BQLK ngày 22/10/2012 |
Gói thầu số 02: Chỉnh trang hạ lưu đê hữu Hồng đoạn từ cọc C9A đến C18A Dự án Chỉnh trang hạ lưu đê hữu Hồng đoạn K75+700 đến K76+900 P.Trần Phú, Quận Hoàng Mai | Ban QLDA kè cứng hóa bờ Sông Hồng |
13 |
Số: 02/HĐXD-QLCL ngày 17/09/2012 |
Công trình: Cải tạo chống xuống cấp trụ sở chi cục chỉnh trang kiến trúc, sửa chữa hoàn thiện hội trường |
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản Hà Nội – Sở NN & PTNT Hà Nội |
14 |
Số 01/2013/HĐ-XD ngày 20/02/2013 |
Cải tạo, sửa chữa phòng họp trạm thú y huyện Ba Vì |
Chi cục thú y Hà Nội – Sở NN & PTNT Hà Nội |
15 |
Số 02/2013/HĐ-XD ngày 20/02/2013 |
Cải tạo, sửa chữa nhà kho thành phòng họp trạm thú y huyện Thạch Thất |
Chi cục thú y Hà Nội – Sở NN & PTNT Hà Nội |
16 |
Số 01/HĐKT-QLCL ngày 15/03/2013 |
Cải tạo nhà kho vắc xin và nhà xe ô tô thành nhà làm việc |
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản Hà Nội – Sở NN & PTNT Hà Nội |
17 |
Số 18/HĐ- BQLK ngày 22/03/2013 |
Công trình: Tu sửa, lấp ổ gà mặt đê hữu Hồng từ đoạn K92+100 -:- K92+400 xã Chương Dương, Huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
Ban QLDA kè cứng hóa bờ Sông Hồng |